– Sản Phẩm: Hóa Chất công nghiệp
– Công thức hóa học : NaOH
– Công dụng: NaOH là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như ngành tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm,sx mía đường, xử lý nước,sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắng PAC, …
– Mức chỉ tiêu: 45 ± 1 %
– Sản xuất theo phương pháp điện phân màng trao đổi ion – là một trong những công nghệ xút hàng đầu trên thế giới. Sản phẩm đạt chất lượng cao, hàm lượng tạp chất thấp.
– Sản phẩm ở dạng lỏng nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn, nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn.
– Thông Số Kỹ Thuật:
Hydroxit natri | |
Danh pháp IUPAC | Sodium hydroxide |
Tên khác | Xút, xút ăn da, kiềm |
Nhận dạng | |
Số CAS | [1310-73-2] |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NaOH |
Phân tử gam | 39,9971 g/mol |
Bề ngoài | Tinh thể màu trắng |
Tỷ trọng | 2,1 g/cm³, solid |
Điểm nóng chảy | 318°C (591 K) |
Điểm sôi | 1.390°C (1.663 K) |
Độ hòa tan trong nước | 111 g/100 ml (20°C) |
Độ bazơ (pKb) | -2.43 |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa. |
Các hợp chất liên quan | |
Hydroxit kiềm liên quan | Hydroxit liti Hydroxit kali Hydroxit rubidi Hydroxit xezi |
Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn (25 °C, 100 kPa) Phủ nhận và tham chiếu chung |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.