Các thông số kỹ thuật của chất trợ keo tụ PAM tuân theo các chỉ tiêu dưới đây:
Chỉ tiêu | Thông số kỹ thuật | |||
Nonionic | Anionic | Cationic | PAM lưỡng tính | |
Ngoại quan | Bột trắng | Bột trắng | Bột trắng | Bột trắng |
Hàm lượng chất rắn (%) ≥ | 88 | 88 | 88 | 88 |
Khối lượng phân tử (x104) | >1200 | 1200-2200 | 300~1600 | 300~1000 |
AM residual (%)≤ | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Thời gian hoà tan (h) | 1~1.5 | 1~1 | 1~1.5 | 1~1.5 |
Ứng dụng
– PAM là chất keo tụ dạng polyme tan trong nước được sử dụng để trợ lắng làm trong nước cấp và nước thải.
– PAM được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như: Lọc dầu, kim loại, dệt nhuộm, sản xuất giấy và xử lý nước bảo vệ môi trường.
Cách sử dụng
– PAM được hoà tan vào nước theo tỉ lệ thích hợp tới khi tan hoàn toàn, PAM sẽ tan nhanh hơn nếu pha vào nước ấm.
– Tỉ lệ PAM trong nước là 0.01%-0.1% (~1g/1000ml, max 5g/1000ml). Châm 100ppm-200ppm PAM vào nước cần xử lý, tuy nhiên tỉ lệ này không cố định mà thay đổi theo yêu cầu chất lượng nước đầu ra và chất lượng nước đầu vào. Tỉ lệ thích hợp căn cứ vào kết quả Jartest thực tế tại cơ sở.
Lựa chọn loại PAM thích hợp cho môi trường nước khác nhau, cụ thể là:
– PAM Anionic thích hợp cho xử lý nước thải có mức độ đục, hàm lượng ion kim loại cao môi trường nước có pH > 7
– PAM Cationic thích hợp cho xử lý nước thải có hàm lượng ion chất hữu cơ cao trong môi trường nước có pH < 7.
– PAM Non-ionic thích hợp cho việc tách hỗn hợp ion chất hữu và vô cơ.
– PAM ion lưỡng tính được sử dụng khi nước thải rất khó xử lý, trong công nghiệp hoá chất và sản xuất giấy.
Đóng gói
– PAM được đóng trong bao 10kg và 25kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.